Cài đặt, đấu nối bộ điều khiển nhiệt độ CC-552
1. Thông số kỹ thuật :
- Màn hình hiển thị 3 số, LED 7 đoạn
- Kích thước: 37 (H)x78 (W)
- Ngõ vào: Cảm biến điện trở nhiệt NTC
- Ngõ ra: 2 rơ le điều khiển máy nén
- Nguồn cấp : 230VAC
- Phím “ SET ” dùng để vào cài đặt thông số, chuyển đổi thông số và đặt giá trị
- Phím “ lên, xuống ” dùng để thay đổi giá trị cài đặt và chuyển đổi thông số
- Phím “ ENT ” dùng để lưu giá trị và thoát khỏi chương trình cài đặt
- Nếu không có phím nào được nhấn, sau 15 giây sẽ tự động thoát khỏi thông số cài đặt và thông số sẽ được lưu
2. Kết nối sơ đồ điện:
- Chân L & N cấp nguồn 230VAC.
- Chân NO, C kết nối với tải như cuộn coil relay, coil contactor
- Chân cảm biến NTC đấu nối như sơ đồ
3. Chức năng thông số:
- F2: Cài đặt giới hạn trên
- F3: Cài đặt giới hạn dưới
- F4.1: Cài đặt “độ trễ 1” Giá trị chênh lệch nhiệt độ so với giá trị đặt để khởi động lại rơ le 1 điều khiển máy nén
- Chế độ làm mát: Giá trị đặt 1(SP1):350C, F4.1:3. Rơ le máy nén 1 sẽ hoạt động khi nhiệt độ đạt 380C = SP1 + F4.1 và sau thời gian F6.1, rơ le máy nén 1 sẽ tắt khi nhiệt độ bằng giá trị đặt 1(SP1)
- F4.2: Cài đặt “độ trễ 2” Giá trị chênh lệch nhiệt độ so với giá trị đặt 2 (SP2) để khởi động lại rơ le 2 điều khiển máy nén
- Giá trị đặt 2 (SP2):450C, F4.2:3. Rơ le máy nén 2 sẽ hoạt động khi nhiệt độ đạt 480C = SP2+ F4.2 và sau thời gian F6.2, rơ le máy nén 2 sẽ tắt khi nhiệt độ bằng giá trị đặt 2 (SP2)
- F5:(-90:90C) Hiệu chỉnh đầu dò ( bù ), giá trị chênh lệch giữa giá trị thực tế đo từ cảm biến và giá trị mong muốn
- Ví dụ: Nhiệt độ thực tế dò từ cảm biến là 350C nhưng chúng ta muốn hiển thị 360C đặt +1, nếu muốn hiển thị 340C đặt -1
- F6.1: Thời gian trễ giữa 2 lần khởi động lại rơ le 1 (0-20 phút)
Có nghĩa thời gian máy nén ngừng chu kỳ trước và thời gian máy nén hoạt động chu kỳ sau là ( 0- 20 phút)
- Giá trị đặt 1(SP1):350C, F4.1:3. khi nhiệt độ điều khiển đạt 380C = SP1+ F4.1 và sau thời gian F6.1 rơ le máy nén 1 hoạt động, rơ le máy nén 1 tắt khi bộ điều khiển đạt giá trị đặt 1 (SP1)
- F6.2: Thời gian trễ khởi động lại rơ le 2 (0-20 phút)
- Giá trị đặt 2 (SP2) :450C, F4.2:3. khi nhiệt độ điều khiển đạt giá trị 480C = SP2+ F4.2 và sau thời gian F6.2 rơ le máy nén 2 hoạt động, rơ le máy nén 2 tắt khi đạt giá trị đặt 2 (SP2)
- T2: Thời gian để khởi động máy nén 2 “ rơ le 2”(0-30 phút)
- Nếu máy nén 1 hoạt động trong thời gian t2 mà bộ điều khiển chưa đạt SP2 thì sau t2 máy nén 2 hoạt động và khi nhiệt độ đạt giá trị đặt 1 thì máy nén 1 tắt và sau t3 máy nén 2 tắt
- Ví dụ: SP1: 350C, F4.1 :3, SP2: 450C,F4.2:3 T2: 1 phút, T3 : 5 giây
- T3: Thời gian trễ tối thiểu ngừng cả 2 máy nén (0-15 giây)
- Ví dụ: SP1: 350C, F4.1 :3, SP2: 450C, T2: 1 phút, T3 : 5 giây
- T4: Thời gian để tránh quá tải (0-12 giờ)
- Chức năng dùng để luân phiên 2 máy nén, để thời gian 2 máy hoạt động như nhau, tăng tuổi thọ máy nén
- LP: Khóa bàn phím
- E1: Trạng thái điều khiển rơ le khi lỗi đầu dò cảm biến
- Cài 0: rơ le không chạy
- Cài 1: rơ le chạy
- Cài 2: rơ le hoạt động chu kỳ theo thời gian (10’ chạy, 4’ ngừng)
- dp: Dấu thập phân
- tU: Cài đặt đơn vị nhiệt độ
- FSt: Phục hồi thông số mặc định của nhà sản xuất
- PSG: Cài đặt mật khẩu